KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ | 4,990 (kg) |
---|---|
KÍCH THƯỚC LỌT LÒNG | 3,600 x 1,870 x 1,890 (mm) |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 105 (77) / 3,200 (Ps(kW) / rpm) |
TIÊU CHUẨN KHÍ XẢ | EURO 4 |
TÊN NHÀ SẢN XUẤT | Công ty TNHH Ô Tô Isuzu Việt Nam |
ĐỊA CHỈ NHÀ SẢN XUẤT | 695 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh |
XUẤT XỨ | Việt Nam |
SỐ CHỨNG NHẬN PHÊ DUYỆT (TA) | 0174/VAQ18 – 01/21 – 00 |
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT | 461,000,000 VNĐ |
Xe tải ISUZU QKR230 Tổng tải 4.990 Kg (vào thành phố) thùng Kín dài lọt lòng 3.600 mm với nhiều loại tải trọng cho phép chuyên chở 1.990 Kg, 2.200 Kg, 2.300 Kg. Sự đa dạng về tải trọng giúp quý khách có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu thực tế của mình. Quý khách tham khảo thông tin chi tiết trên các hình bên dưới.
TỔNG QUAN BÊN NGOÀI
1. Giới thiệu
Trong thị trường xe tải tại Việt Nam, Isuzu là một trong những “ông lớn” đi đầu trong lĩnh vực sản xuất và phân phối động cơ diesel. Mẫu xe Isuzu QKR 230 là một sự lựa chọn hàng đầu cho doanh nghiệp vận tải hiện nay, với nhiều yếu tố ưu điểm nổi bật. Xe tải Isuzu QKR 230 là sự lựa chọn hoàn hảo cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong và ngoài thành phố tại Việt Nam
2. Đặc điểm nổi bật của xe tải Isuzu QKR 230
Xe tải Isuzu QKR 230 với tải trọng tối đa 2.300 kg phù hợp cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa nhẹ, đặc biệt là trong khu vực nội thành hay đô thị. Thiết kế nhỏ gọn giúp xe dễ dàng di chuyển trong những con hẻm hay đường nội đô chật hẹp.
Động cơ diesel 4JJ1-TCX là trái tim của xe tải Isuzu QKR 230, đáng tin cậy và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ này có công suất 105 mã lực tại 2800 vòng/phút và mô-men xoắn 230 Nm tại 1800 vòng/phút. Hộp số Isuzu 5 cấp giúp xe vận hành mượt mà và chắc chắn.
Nội thất xe tải Isuzu QKR 230 được thiết kế tiện nghi cho người sử dụng với điều hoà nhiệt độ, radio AM/FM, đầu đọc CD/USB và hệ thống loa. Với không gian cabin rộng rãi và vật liệu cách âm chất lượng, người sử dụng có thể vận hành một cách thoải mái trong suốt hành trình.
3. Ưu điểm của xe tải Isuzu QKR 230
Một số ưu điểm của xe tải Isuzu QKR 230 có thể kể đến như sau:
Với những ưu điểm nổi bật và đặc điểm vượt trội, xe tải Isuzu QKR 230 chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong và ngoài thành phố tại Việt Nam. Đừng ngần ngại, hãy chọn ngay mẫu xe tải Isuzu QKR 230 để mang lại hiệu quả kinh doanh tốt nhất cho doanh nghiệp của bạn!
Với tôn chỉ “Luôn đồng hành cùng khách hàng”, Isuzu Việt Nam đã phối hợp cùng Isuzu Nhật Bản nghiên cứu cho ra đời dòng sản phẩm mới – xe tải QKR, đáp ứng cả hai yêu cầu về chất lượng cao và giá cả hợp lý cho phân khúc khách hàng này. Chính thức có mặt tại Việt Nam vào đầu năm 2012, đến nay, xe tải Isuzu QKR đã được rất nhiều khách hàng tin cậy, đặc biệt là hộ gia đình, công ty có quy mô vừa và nhỏ, cũng như các đơn vị chuyên kinh doanh vận tải tại Việt Nam.
Hiện nay, xe tải Isuzu QKRF tải trọng 1,9 tấn đến 2.3 tấn, vận hành linh hoạt và mạnh mẽ, phù hợp cho mọi đối tượng sử dụng.
Cùng với sự phát triển của ISUZU Việt Nam, trải qua hơn 12 năm hình thành và phát triển ISUZU Vân Nam đã trở thành một trong những đại lý Ủy Quyền hàng đầu của ISUZU, bởi chất lượng dịch vụ và sự uy tín đến từ toàn thể nhân viên Công Ty.
Nhằm tạo điều kiện thuận tiện hơn cho Quý khách hàng sử dụng và bảo dưỡng sản phẩm ISUZU, ngoài Trụ sở chính ISUZU Vân Nam tại 111/2 Đường số 18, Kp.2, P.BHH, Q.Bình Tân và Chi nhánh Bình Dương tại 79/4 đại lộ Bình Dương, Phường Vĩnh Phú , Thành Phố Thuận An.
Liên hệ: isuzu-binhtan.com qua hotline 082 207 5515 để được tư vấn trực tiếp và báo giá tốt nhất !!! Trân trọng.
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.990 |
Khối lượng bản thân | kg | 1,955 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5,165 x 1,860 x 2,240 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3,360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1,398 / 1,425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Chiều dài đầu xe – đuôi xe | mm | 1,095 / 1,460 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng | |
Hệ thống | Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO 4 | |
Dung tích xy-lanh | cc | 2,999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95.4 x 104.9 |
Công suất cực đại | Ps(kW) / rpm | 105 (77) / 3,200 |
Mô-men xoắn cực đại | N.m(kgf.m) / rpm | 230 / 2,000 ~ 3,200 |
Hộp số | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 29 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 6.7 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR |
Máy phát | 12V-60A |
Ắc quy | 12V-80AH x 1 |
Bình luận
16/11/2024
yk3vr7
13/11/2024
9uncfy
04/10/2024
etd5ao
02/05/2024
9bizki
Showroom 1 : 111/2 Đường số 18, KCN Tân Bình Mở Rộng, Kp. 2, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp.HCM
Showroom 2 : 79/4 Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Đông, P. Vĩnh Phú, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
082 207 5515 - Mr. Trí (Phụ Trách PKD)
phantriisuzu@gmail.com
283009 Online : 3